Nghĩa của từ "pay dividends" trong tiếng Việt.

"pay dividends" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pay dividends

US /peɪ ˈdɪv.ɪ.dɛndz/
UK /peɪ ˈdɪv.ɪ.dɛndz/
"pay dividends" picture

Thành ngữ

1.

mang lại lợi ích, đem lại hiệu quả

to yield benefits or profits; to be worthwhile over time

Ví dụ:
Hard work and dedication will always pay dividends in the long run.
Sự chăm chỉ và cống hiến sẽ luôn mang lại lợi ích về lâu dài.
Investing in education will pay dividends for future generations.
Đầu tư vào giáo dục sẽ mang lại lợi ích cho các thế hệ tương lai.
Học từ này tại Lingoland