Nghĩa của từ "bear fruit" trong tiếng Việt.
"bear fruit" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bear fruit
US /ber fruːt/
UK /ber fruːt/

Thành ngữ
1.
đơm hoa kết trái, mang lại kết quả tốt
to produce a positive or successful result
Ví dụ:
•
Their hard work finally began to bear fruit.
Sự chăm chỉ của họ cuối cùng đã bắt đầu đơm hoa kết trái.
•
We hope these negotiations will bear fruit soon.
Chúng tôi hy vọng những cuộc đàm phán này sẽ sớm đơm hoa kết trái.
Học từ này tại Lingoland