bear fruit
US /ber fruːt/
UK /ber fruːt/

1.
đơm hoa kết trái, mang lại kết quả tốt
to produce a positive or successful result
:
•
Their hard work finally began to bear fruit.
Sự chăm chỉ của họ cuối cùng đã bắt đầu đơm hoa kết trái.
•
We hope these negotiations will bear fruit soon.
Chúng tôi hy vọng những cuộc đàm phán này sẽ sớm đơm hoa kết trái.