Nghĩa của từ "pave the way for" trong tiếng Việt.
"pave the way for" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pave the way for
US /peɪv ðə weɪ fɔːr/
UK /peɪv ðə weɪ fɔːr/

Thành ngữ
1.
mở đường cho, tạo điều kiện cho
to create the conditions for something to happen or to make it easier for something to happen
Ví dụ:
•
The invention of the printing press paved the way for the spread of knowledge.
Việc phát minh ra máy in đã mở đường cho sự lan truyền kiến thức.
•
Her early research paved the way for significant medical breakthroughs.
Nghiên cứu ban đầu của cô ấy đã mở đường cho những đột phá y tế quan trọng.
Học từ này tại Lingoland