Nghĩa của từ pathological trong tiếng Việt.
pathological trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pathological
US /ˌpæθ.əˈlɑː.dʒɪ.kəl/
UK /ˌpæθ.əˈlɑː.dʒɪ.kəl/

Tính từ
1.
bệnh lý, bệnh hoạn
relating to or caused by disease; morbid
Ví dụ:
•
The doctor ordered further tests to determine the pathological changes in the tissue.
Bác sĩ yêu cầu xét nghiệm thêm để xác định những thay đổi bệnh lý trong mô.
•
Her fear of germs was almost pathological.
Nỗi sợ vi trùng của cô ấy gần như là bệnh lý.
2.
cưỡng chế, ám ảnh
compulsive and obsessive
Ví dụ:
•
He was a pathological liar, unable to tell the truth even when it was in his best interest.
Anh ta là một kẻ nói dối bệnh hoạn, không thể nói sự thật ngay cả khi điều đó có lợi cho anh ta.
•
Her pathological need for control made it difficult for others to work with her.
Nhu cầu kiểm soát bệnh hoạn của cô ấy khiến người khác khó làm việc cùng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: