Nghĩa của từ obsessive trong tiếng Việt.
obsessive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
obsessive
US /əbˈses.ɪv/
UK /əbˈses.ɪv/

Tính từ
1.
ám ảnh, mê muội
relating to or characterized by obsession
Ví dụ:
•
He has an obsessive need for control.
Anh ấy có một nhu cầu kiểm soát ám ảnh.
•
She developed an obsessive interest in ancient history.
Cô ấy phát triển một sự quan tâm ám ảnh đối với lịch sử cổ đại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: