Nghĩa của từ pare trong tiếng Việt.
pare trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pare
US /per/
UK /per/

Động từ
1.
2.
cắt giảm, giảm bớt, thu hẹp
reduce (something) in size, extent, quantity, or number, typically in a gradual way
Ví dụ:
•
The company had to pare down its workforce to cut costs.
Công ty phải cắt giảm lực lượng lao động để giảm chi phí.
•
We need to pare down the budget for next year.
Chúng ta cần cắt giảm ngân sách cho năm tới.
Học từ này tại Lingoland