Nghĩa của từ painfully trong tiếng Việt.
painfully trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
painfully
US /ˈpeɪn.fəl.i/
UK /ˈpeɪn.fəl.i/

Trạng từ
1.
đau đớn, một cách đau đớn
in a manner that causes pain
Ví dụ:
•
The wound was painfully throbbing.
Vết thương đang nhói đau đớn.
•
He cried out painfully when he fell.
Anh ấy kêu lên đau đớn khi ngã.
Từ đồng nghĩa:
2.
cực kỳ, một cách đau khổ
to an extreme or excessive degree
Ví dụ:
•
The meeting was painfully long.
Cuộc họp dài một cách đau khổ.
•
He was painfully shy.
Anh ấy cực kỳ nhút nhát.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland