Nghĩa của từ jobless trong tiếng Việt.

jobless trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jobless

US /ˈdʒɑːb.ləs/
UK /ˈdʒɑːb.ləs/
"jobless" picture

Tính từ

1.

thất nghiệp, không có việc làm

without a job; unemployed

Ví dụ:
He has been jobless for six months.
Anh ấy đã thất nghiệp sáu tháng rồi.
The government is trying to reduce the number of jobless people.
Chính phủ đang cố gắng giảm số người thất nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Danh từ số nhiều

1.

những người thất nghiệp, người không có việc làm

unemployed people collectively

Ví dụ:
The government announced new programs to help the jobless.
Chính phủ đã công bố các chương trình mới để giúp đỡ những người thất nghiệp.
Providing training is crucial for getting the jobless back into the workforce.
Cung cấp đào tạo là rất quan trọng để đưa những người thất nghiệp trở lại lực lượng lao động.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland