Nghĩa của từ "organ grinder" trong tiếng Việt.
"organ grinder" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
organ grinder
US /ˈɔːr.ɡən ˌɡraɪn.dər/
UK /ˈɔːr.ɡən ˌɡraɪn.dər/

Danh từ
1.
người chơi đàn organ, người chơi đàn organ đường phố
a person who plays a barrel organ, especially in the street
Ví dụ:
•
The old organ grinder and his monkey entertained the crowd in the town square.
Người chơi đàn organ già và con khỉ của ông đã mua vui cho đám đông ở quảng trường thị trấn.
•
He earned a living as an organ grinder, moving from street to street.
Ông kiếm sống bằng nghề chơi đàn organ, di chuyển từ phố này sang phố khác.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland