Nghĩa của từ orchestral trong tiếng Việt.
orchestral trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
orchestral
US /ɔːrˈkes.trəl/
UK /ɔːrˈkes.trəl/

Tính từ
1.
thuộc về dàn nhạc, của dàn nhạc
relating to or characteristic of an orchestra or its musicians
Ví dụ:
•
The composer is known for his rich orchestral scores.
Nhà soạn nhạc nổi tiếng với những bản nhạc dành cho dàn nhạc phong phú của mình.
•
The concert featured a powerful orchestral performance.
Buổi hòa nhạc có một màn trình diễn dàn nhạc đầy mạnh mẽ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: