Nghĩa của từ "one-way ticket" trong tiếng Việt.

"one-way ticket" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

one-way ticket

US /ˌwʌn.weɪ ˈtɪk.ɪt/
UK /ˌwʌn.weɪ ˈtɪk.ɪt/
"one-way ticket" picture

Danh từ

1.

vé một chiều

a ticket that allows a person to travel to a place but not back again

Ví dụ:
I bought a one-way ticket to London.
Tôi đã mua một vé một chiều đi Luân Đôn.
She booked a one-way ticket to Australia, planning to stay indefinitely.
Cô ấy đã đặt một vé một chiều đến Úc, dự định ở lại vô thời hạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland