Nghĩa của từ omnipotent trong tiếng Việt.

omnipotent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

omnipotent

US /ɑːmˈnɪp.ə.t̬ənt/
UK /ɑːmˈnɪp.ə.t̬ənt/
"omnipotent" picture

Tính từ

1.

toàn năng, có quyền năng vô hạn

having unlimited power; able to do anything

Ví dụ:
Many religions believe in an omnipotent God.
Nhiều tôn giáo tin vào một Đức Chúa Trời toàn năng.
The dictator sought to be omnipotent, controlling every aspect of his subjects' lives.
Kẻ độc tài tìm cách trở nên toàn năng, kiểm soát mọi khía cạnh trong cuộc sống của thần dân.
Học từ này tại Lingoland