Nghĩa của từ offline trong tiếng Việt.
offline trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
offline
US /ˌɑːfˈlaɪn/
UK /ˌɑːfˈlaɪn/

Tính từ
1.
ngoại tuyến, không kết nối
not connected to or served by a computer or telecommunications system
Ví dụ:
•
The system is currently offline for maintenance.
Hệ thống hiện đang ngoại tuyến để bảo trì.
•
You can still access some features even when you are offline.
Bạn vẫn có thể truy cập một số tính năng ngay cả khi bạn ngoại tuyến.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
ngoại tuyến, ngoài mạng
while not connected to a computer or telecommunications system
Ví dụ:
•
You can download the content and view it offline later.
Bạn có thể tải xuống nội dung và xem ngoại tuyến sau.
•
Let's discuss this offline, after the meeting.
Hãy thảo luận việc này ngoại tuyến, sau cuộc họp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland