offbeat
US /ˌɑːfˈbiːt/
UK /ˌɑːfˈbiːt/

1.
độc đáo, khác thường, lạ lùng
unconventional; eccentric
:
•
She has a very offbeat sense of humor.
Cô ấy có một khiếu hài hước rất độc đáo.
•
The movie had an offbeat plot that kept me guessing.
Bộ phim có một cốt truyện độc đáo khiến tôi phải đoán mãi.