Nghĩa của từ obstinate trong tiếng Việt.

obstinate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

obstinate

US /ˈɑːb.stə.nət/
UK /ˈɑːb.stə.nət/
"obstinate" picture

Tính từ

1.

cố chấp, bướng bỉnh

stubbornly refusing to change one's opinion or chosen course of action, despite attempts to persuade one to do so

Ví dụ:
He was obstinate in his refusal to admit he was wrong.
Anh ta cố chấp không chịu thừa nhận mình sai.
The child was obstinate and refused to eat his vegetables.
Đứa trẻ bướng bỉnh và từ chối ăn rau.
Học từ này tại Lingoland