Nghĩa của từ nymph trong tiếng Việt.

nymph trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nymph

US /nɪmf/
UK /nɪmf/
"nymph" picture

Danh từ

1.

nữ thần, tiên nữ

a mythological spirit of nature imagined as a beautiful maiden inhabiting rivers, woods, or other locations

Ví dụ:
The ancient Greeks believed in forest nymphs.
Người Hy Lạp cổ đại tin vào các nữ thần rừng.
A water nymph was said to guard the sacred spring.
Một nữ thần nước được cho là canh giữ suối thiêng.
Từ đồng nghĩa:
2.

ấu trùng, nhộng

an immature form of an insect that does not change greatly as it grows, e.g., a dragonfly, mayfly, or locust

Ví dụ:
The dragonfly nymph lives underwater before emerging as an adult.
Ấu trùng chuồn chuồn sống dưới nước trước khi biến thành con trưởng thành.
Locusts develop through a nymph stage.
Châu chấu phát triển qua giai đoạn ấu trùng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland