nuclear family
US /ˌnuː.kli.ər ˈfæm.əl.i/
UK /ˌnuː.kli.ər ˈfæm.əl.i/

1.
gia đình hạt nhân
a couple and their dependent children, regarded as a basic social unit.
:
•
The nuclear family is often seen as the traditional family structure.
Gia đình hạt nhân thường được xem là cấu trúc gia đình truyền thống.
•
In many Western societies, the nuclear family is the most common household arrangement.
Ở nhiều xã hội phương Tây, gia đình hạt nhân là hình thức sắp xếp hộ gia đình phổ biến nhất.