Nghĩa của từ nominee trong tiếng Việt.

nominee trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nominee

US /ˌnɑː.məˈniː/
UK /ˌnɑː.məˈniː/
"nominee" picture

Danh từ

1.

ứng cử viên, người được đề cử

a person who is nominated for an award or honor

Ví dụ:
She was a strong nominee for the Best Actress award.
Cô ấy là một ứng cử viên nặng ký cho giải Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất.
All the nominees gathered for the pre-show reception.
Tất cả các ứng cử viên đã tập trung cho buổi tiệc trước buổi biểu diễn.
2.

người thụ hưởng, người được chỉ định

a person or organization designated to act on behalf of another, especially in a financial or legal capacity

Ví dụ:
He named his sister as the nominee for his life insurance policy.
Anh ấy đã chỉ định em gái mình là người thụ hưởng hợp đồng bảo hiểm nhân thọ của mình.
The trust fund's nominee is responsible for managing the assets.
Người được chỉ định của quỹ tín thác chịu trách nhiệm quản lý tài sản.
Học từ này tại Lingoland