Nghĩa của từ nitpick trong tiếng Việt.

nitpick trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nitpick

US /ˈnɪt.pɪk/
UK /ˈnɪt.pɪk/
"nitpick" picture

Động từ

1.

soi mói, bới lông tìm vết

to find fault or criticize in a petty or trivial way

Ví dụ:
He tends to nitpick every little detail of a project.
Anh ấy có xu hướng soi mói từng chi tiết nhỏ của một dự án.
Please don't nitpick my work; I did my best.
Làm ơn đừng soi mói công việc của tôi; tôi đã cố gắng hết sức rồi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland