Nghĩa của từ neurotic trong tiếng Việt.

neurotic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

neurotic

US /nʊˈrɑː.t̬ɪk/
UK /nʊˈrɑː.t̬ɪk/
"neurotic" picture

Tính từ

1.

loạn thần kinh, thần kinh

suffering from, caused by, or relating to neurosis.

Ví dụ:
She became very neurotic about her health after the scare.
Cô ấy trở nên rất loạn thần kinh về sức khỏe của mình sau cú sốc đó.
His constant hand-washing is a sign of his neurotic tendencies.
Việc anh ấy rửa tay liên tục là dấu hiệu của xu hướng loạn thần kinh của anh ấy.

Danh từ

1.

người loạn thần kinh, người mắc bệnh thần kinh

a neurotic person.

Ví dụ:
He's a bit of a neurotic, always worrying about trivial things.
Anh ấy hơi loạn thần kinh, luôn lo lắng về những điều nhỏ nhặt.
The therapist helps neurotics manage their anxiety.
Nhà trị liệu giúp những người loạn thần kinh kiểm soát sự lo lắng của họ.
Học từ này tại Lingoland