Nghĩa của từ neonate trong tiếng Việt.

neonate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

neonate

US /ˈniː.əˌneɪt/
UK /ˈniː.əˌneɪt/
"neonate" picture

Danh từ

1.

trẻ sơ sinh

a newborn infant, especially one less than four weeks old

Ví dụ:
The hospital's special care nursery is designed for neonates.
Phòng chăm sóc đặc biệt của bệnh viện được thiết kế dành cho trẻ sơ sinh.
Careful monitoring is crucial for the health of a neonate.
Theo dõi cẩn thận là rất quan trọng đối với sức khỏe của trẻ sơ sinh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: