necessarily
US /ˈnes.ə.ser.ɪl.i/
UK /ˈnes.ə.ser.ɪl.i/

1.
nhất thiết, tất yếu
as a necessary result; inevitably
:
•
Money doesn't necessarily buy happiness.
Tiền không nhất thiết mua được hạnh phúc.
•
Being rich doesn't necessarily mean you're happy.
Giàu có không nhất thiết có nghĩa là bạn hạnh phúc.