Nghĩa của từ napkin trong tiếng Việt.
napkin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
napkin
US /ˈnæp.kɪn/
UK /ˈnæp.kɪn/

Danh từ
1.
khăn ăn
a piece of cloth or paper used at meals to wipe the lips and fingers and to protect the clothes.
Ví dụ:
•
Could you pass me a napkin, please?
Bạn có thể đưa cho tôi một cái khăn ăn được không?
•
She dabbed her mouth with a linen napkin.
Cô ấy chấm miệng bằng một chiếc khăn ăn vải lanh.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: