Nghĩa của từ mutation trong tiếng Việt.
mutation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mutation
US /mjuːˈteɪ.ʃən/
UK /mjuːˈteɪ.ʃən/

Danh từ
1.
đột biến, sự thay đổi
the action or process of changing in form or nature
Ví dụ:
•
The virus underwent a rapid mutation.
Virus đã trải qua một đột biến nhanh chóng.
•
The company is undergoing a significant mutation in its business model.
Công ty đang trải qua một sự thay đổi đáng kể trong mô hình kinh doanh của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
đột biến, biến đổi gen
a change or alteration in form or nature
Ví dụ:
•
Genetic mutations can lead to new traits.
Các đột biến di truyền có thể dẫn đến những đặc điểm mới.
•
Some diseases are caused by a single gene mutation.
Một số bệnh được gây ra bởi một đột biến gen duy nhất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland