Nghĩa của từ filmmaker trong tiếng Việt.
filmmaker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
filmmaker
US /ˈfɪlmˌmeɪ.kɚ/
UK /ˈfɪlmˌmeɪ.kɚ/

Danh từ
1.
nhà làm phim, đạo diễn
a person who makes films, especially one who directs or produces them
Ví dụ:
•
The renowned filmmaker presented his latest documentary at the festival.
Nhà làm phim nổi tiếng đã trình chiếu bộ phim tài liệu mới nhất của mình tại liên hoan.
•
She dreams of becoming a successful independent filmmaker.
Cô ấy mơ ước trở thành một nhà làm phim độc lập thành công.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland