Nghĩa của từ "nile monitor" trong tiếng Việt.
"nile monitor" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nile monitor
US /ˈnaɪl ˈmɑːnɪtər/
UK /ˈnaɪl ˈmɑːnɪtər/

Danh từ
1.
kỳ đà sông Nile
a large species of monitor lizard native to Africa, known for its semi-aquatic lifestyle and predatory nature
Ví dụ:
•
The Nile monitor can grow up to seven feet long.
Kỳ đà sông Nile có thể dài tới bảy feet.
•
We saw a large Nile monitor basking in the sun by the riverbank.
Chúng tôi thấy một con kỳ đà sông Nile lớn đang phơi nắng bên bờ sông.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: