Nghĩa của từ molt trong tiếng Việt.

molt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

molt

US /moʊlt/
UK /moʊlt/
"molt" picture

Động từ

1.

thay lông, lột da

shed old feathers, hair, or skin, or an old shell, to make way for a new growth

Ví dụ:
Birds molt their feathers once a year.
Chim thay lông mỗi năm một lần.
Snakes molt their skin as they grow.
Rắn lột da khi chúng lớn lên.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

sự thay lông, sự lột da

a period of molting

Ví dụ:
The bird is going through its annual molt.
Con chim đang trải qua thời kỳ thay lông hàng năm.
You can see signs of molt on the snake's skin.
Bạn có thể thấy dấu hiệu lột da trên da rắn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland