Nghĩa của từ million trong tiếng Việt.

million trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

million

US /ˈmɪl.jən/
UK /ˈmɪl.jən/
"million" picture

Số từ

1.

triệu

the number equivalent to the product of a thousand and a thousand; 1,000,000

Ví dụ:
The city has a population of over two million.
Thành phố có dân số hơn hai triệu người.
He won a million dollars in the lottery.
Anh ấy đã trúng một triệu đô la trong xổ số.

Danh từ

1.

hàng triệu, một số lượng rất lớn

a very large, unspecified number

Ví dụ:
There are millions of stars in the galaxy.
Có hàng triệu ngôi sao trong thiên hà.
I've told you a million times!
Tôi đã nói với bạn hàng triệu lần rồi!
Học từ này tại Lingoland