Nghĩa của từ merchandising trong tiếng Việt.
merchandising trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
merchandising
US /ˈmɝː.tʃən.daɪ.zɪŋ/
UK /ˈmɝː.tʃən.daɪ.zɪŋ/

Danh từ
1.
tiếp thị, trưng bày hàng hóa
the activity of promoting the sale of goods, especially by their presentation in retail outlets
Ví dụ:
•
Effective merchandising can significantly boost sales.
Hoạt động tiếp thị hiệu quả có thể thúc đẩy doanh số bán hàng đáng kể.
•
The company invested heavily in visual merchandising for their new store.
Công ty đã đầu tư mạnh vào trưng bày hàng hóa trực quan cho cửa hàng mới của họ.
Từ đồng nghĩa:
2.
hàng hóa, sản phẩm
goods that are for sale
Ví dụ:
•
The store had a wide variety of merchandising, from clothes to electronics.
Cửa hàng có nhiều loại hàng hóa, từ quần áo đến đồ điện tử.
•
They are selling official movie merchandising at the cinema.
Họ đang bán hàng hóa phim chính thức tại rạp chiếu phim.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: