Nghĩa của từ "meeting room" trong tiếng Việt.
"meeting room" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
meeting room
US /ˈmiːtɪŋ ruːm/
UK /ˈmiːtɪŋ ruːm/

Danh từ
1.
phòng họp, phòng hội nghị
a room in which people meet, especially for business
Ví dụ:
•
We have a presentation scheduled in the meeting room at 10 AM.
Chúng tôi có một buổi thuyết trình được lên lịch tại phòng họp lúc 10 giờ sáng.
•
Please book the large meeting room for our team discussion.
Vui lòng đặt phòng họp lớn cho buổi thảo luận nhóm của chúng ta.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland