Nghĩa của từ materialistic trong tiếng Việt.
materialistic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
materialistic
US /məˌtɪr.i.əˈlɪs.tɪk/
UK /məˌtɪr.i.əˈlɪs.tɪk/

Tính từ
1.
thực dụng, duy vật
excessively concerned with material possessions and wealth rather than with spiritual or intellectual matters
Ví dụ:
•
He became very materialistic after he started earning a lot of money.
Anh ấy trở nên rất thực dụng sau khi bắt đầu kiếm được nhiều tiền.
•
Our society has become increasingly materialistic.
Xã hội của chúng ta ngày càng trở nên thực dụng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland