Nghĩa của từ mash trong tiếng Việt.

mash trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mash

US /mæʃ/
UK /mæʃ/
"mash" picture

Động từ

1.

nghiền, giã

reduce (food) to a soft pulpy mass by beating or crushing it

Ví dụ:
She began to mash the potatoes for dinner.
Cô ấy bắt đầu nghiền khoai tây cho bữa tối.
You need to mash the fruit until it's smooth.
Bạn cần nghiền trái cây cho đến khi nó mịn.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

nghiền, món nghiền

a soft pulpy mass of food, especially potatoes

Ví dụ:
We had sausages and mash for dinner.
Chúng tôi ăn xúc xích và khoai tây nghiền cho bữa tối.
The baby loves eating fruit mash.
Em bé thích ăn nghiền trái cây.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: