Nghĩa của từ "marry money" trong tiếng Việt.

"marry money" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

marry money

US /ˈmɛri ˈmʌni/
UK /ˈmɛri ˈmʌni/
"marry money" picture

Thành ngữ

1.

cưới người giàu, cưới vì tiền

to marry someone who is wealthy, often for financial gain rather than love

Ví dụ:
Her parents hoped she would marry money and secure her future.
Cha mẹ cô ấy hy vọng cô ấy sẽ cưới người giàu và đảm bảo tương lai của mình.
He was accused of trying to marry money after his sudden engagement to a wealthy heiress.
Anh ta bị buộc tội cố gắng cưới người giàu sau khi đột ngột đính hôn với một nữ thừa kế giàu có.
Học từ này tại Lingoland