Nghĩa của từ markup trong tiếng Việt.
markup trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
markup
US /ˈmɑːrk.ʌp/
UK /ˈmɑːrk.ʌp/

Danh từ
1.
mức tăng giá, lợi nhuận
the amount added to the cost price of goods to cover overheads and profit
Ví dụ:
•
The store applies a 20% markup on all imported items.
Cửa hàng áp dụng mức tăng giá 20% cho tất cả các mặt hàng nhập khẩu.
•
A high markup can deter customers.
Mức tăng giá cao có thể khiến khách hàng nản lòng.
Từ đồng nghĩa:
2.
đánh dấu, ngôn ngữ đánh dấu
a set of tags or codes added to a document to provide information about its structure and formatting, typically for display on a computer screen or for printing
Ví dụ:
•
HTML is a common markup language used for web pages.
HTML là một ngôn ngữ đánh dấu phổ biến được sử dụng cho các trang web.
•
The document requires extensive markup for proper display.
Tài liệu yêu cầu đánh dấu rộng rãi để hiển thị đúng cách.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đánh dấu, thêm thẻ
to add tags or codes to a document to provide information about its structure and formatting
Ví dụ:
•
You need to markup the text with the correct HTML tags.
Bạn cần đánh dấu văn bản bằng các thẻ HTML chính xác.
•
The editor will markup the manuscript before sending it to the printer.
Biên tập viên sẽ đánh dấu bản thảo trước khi gửi cho nhà in.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: