Nghĩa của từ marksman trong tiếng Việt.

marksman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

marksman

US /ˈmɑːrks.mən/
UK /ˈmɑːrks.mən/
"marksman" picture

Danh từ

1.

tay súng thiện xạ, xạ thủ

a person who is skilled in shooting, especially with a rifle or pistol

Ví dụ:
The police sniper was a highly trained marksman.
Xạ thủ bắn tỉa của cảnh sát là một tay súng thiện xạ được huấn luyện bài bản.
He proved himself to be an excellent marksman during the competition.
Anh ấy đã chứng tỏ mình là một tay súng thiện xạ xuất sắc trong cuộc thi.
Học từ này tại Lingoland