Nghĩa của từ sniper trong tiếng Việt.
sniper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sniper
US /ˈsnaɪ.pɚ/
UK /ˈsnaɪ.pɚ/
Danh từ
1.
người núp bắn
a person who shoots from a hiding place, especially accurately and at long range.
Ví dụ:
•
he was killed by a sniper's bullet in the Great War
Học từ này tại Lingoland