Nghĩa của từ "marching orders" trong tiếng Việt.

"marching orders" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

marching orders

US /ˈmɑːr.tʃɪŋ ˈɔːr.dərz/
UK /ˈmɑːr.tʃɪŋ ˈɔːr.dərz/
"marching orders" picture

Thành ngữ

1.

lệnh sa thải, lệnh bắt đầu

an order to leave or to begin an activity

Ví dụ:
The boss gave him his marching orders after he failed to meet the deadline.
Ông chủ đã cho anh ta lệnh sa thải sau khi anh ta không hoàn thành đúng hạn.
We received our marching orders for the new project this morning.
Chúng tôi đã nhận được lệnh bắt đầu cho dự án mới sáng nay.
Học từ này tại Lingoland