Nghĩa của từ manual trong tiếng Việt.

manual trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

manual

US /ˈmæn.ju.əl/
UK /ˈmæn.ju.əl/
"manual" picture

Danh từ

1.

sách hướng dẫn, cẩm nang

a book of instructions, especially for operating a machine or learning a subject

Ví dụ:
I need to read the manual to understand how to assemble this furniture.
Tôi cần đọc sách hướng dẫn để hiểu cách lắp ráp đồ nội thất này.
The car's owner's manual provides detailed information about its features.
Sách hướng dẫn của chủ xe cung cấp thông tin chi tiết về các tính năng của nó.

Tính từ

1.

thủ công, bằng tay

relating to or done with the hands

Ví dụ:
The car has a manual transmission.
Chiếc xe có hộp số sàn.
The work requires a lot of manual labor.
Công việc đòi hỏi nhiều lao động thủ công.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: