Nghĩa của từ manifold trong tiếng Việt.
manifold trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
manifold
US /ˈmæn.ə.foʊld/
UK /ˈmæn.ə.foʊld/

Tính từ
1.
đa dạng, nhiều
many and various
Ví dụ:
•
The reasons for the decline are manifold.
Lý do suy thoái rất đa dạng.
•
He faced manifold challenges in his new role.
Anh ấy đối mặt với nhiều thách thức trong vai trò mới.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
cổ góp, ống góp
a pipe or chamber branching into several openings
Ví dụ:
•
The exhaust manifold collects gases from the engine cylinders.
Cổ góp xả thu gom khí từ các xi lanh động cơ.
•
An intake manifold distributes the air-fuel mixture to each cylinder.
Cổ góp nạp phân phối hỗn hợp không khí-nhiên liệu đến từng xi lanh.
Học từ này tại Lingoland