Nghĩa của từ manic trong tiếng Việt.

manic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

manic

US /ˈmæn.ɪk/
UK /ˈmæn.ɪk/
"manic" picture

Tính từ

1.

hưng cảm, cuồng loạn

relating to or affected by mania

Ví dụ:
He was in a manic state, talking rapidly and excitedly.
Anh ấy đang trong trạng thái hưng cảm, nói nhanh và phấn khích.
The artist had a manic burst of creativity.
Người nghệ sĩ có một đợt bùng nổ sáng tạo hưng cảm.
Học từ này tại Lingoland