Nghĩa của từ mall trong tiếng Việt.

mall trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mall

US /mɑːl/
UK /mɑːl/
"mall" picture

Danh từ

1.

trung tâm thương mại, khu mua sắm

a large building or a group of buildings containing a variety of stores and usually other businesses and services

Ví dụ:
Let's go to the mall this weekend.
Cuối tuần này chúng ta đi trung tâm thương mại nhé.
The new mall has a great food court.
Trung tâm thương mại mới có khu ẩm thực rất tuyệt.
2.

đại lộ, khu đi bộ

a shaded public walk or promenade

Ví dụ:
We took a leisurely stroll along the tree-lined mall.
Chúng tôi đi dạo thong thả dọc theo đại lộ rợp bóng cây.
The city plans to convert the street into a pedestrian mall.
Thành phố dự định biến con phố thành khu đi bộ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: