Nghĩa của từ malaise trong tiếng Việt.

malaise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

malaise

US /məlˈeɪz/
UK /məlˈeɪz/
"malaise" picture

Danh từ

1.

tình trạng khó chịu, sự uể oải, sự bất an

a general feeling of discomfort, illness, or uneasiness whose exact cause is difficult to identify

Ví dụ:
The country was suffering from a general economic malaise.
Đất nước đang phải chịu đựng một tình trạng khó chịu kinh tế chung.
She complained of a persistent malaise, though doctors could find no specific illness.
Cô ấy than phiền về một tình trạng khó chịu dai dẳng, mặc dù các bác sĩ không thể tìm thấy bệnh cụ thể.
Học từ này tại Lingoland