Nghĩa của từ ennui trong tiếng Việt.

ennui trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ennui

US /ˌɑːnˈwiː/
UK /ˌɑːnˈwiː/
"ennui" picture

Danh từ

1.

sự chán nản, sự buồn chán, sự uể oải

a feeling of listlessness and dissatisfaction arising from a lack of occupation or excitement; boredom.

Ví dụ:
The endless lectures filled him with ennui.
Những bài giảng bất tận khiến anh ta tràn ngập sự chán nản.
She suffered from a deep sense of ennui during her long illness.
Cô ấy phải chịu đựng cảm giác chán nản sâu sắc trong suốt thời gian bệnh tật kéo dài.
Học từ này tại Lingoland