ennui
US /ˌɑːnˈwiː/
UK /ˌɑːnˈwiː/

1.
sự chán nản, sự buồn chán, sự uể oải
a feeling of listlessness and dissatisfaction arising from a lack of occupation or excitement; boredom.
:
•
The endless lectures filled him with ennui.
Những bài giảng bất tận khiến anh ta tràn ngập sự chán nản.
•
She suffered from a deep sense of ennui during her long illness.
Cô ấy phải chịu đựng cảm giác chán nản sâu sắc trong suốt thời gian bệnh tật kéo dài.