Nghĩa của từ "make history" trong tiếng Việt.
"make history" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
make history
US /meɪk ˈhɪs.tər.i/
UK /meɪk ˈhɪs.tər.i/

Thành ngữ
1.
làm nên lịch sử, ghi dấu vào lịch sử
to do something very important that will be recorded in history
Ví dụ:
•
The discovery of a cure for cancer would truly make history.
Việc tìm ra phương pháp chữa ung thư sẽ thực sự làm nên lịch sử.
•
Their team is determined to make history by winning the championship for the first time.
Đội của họ quyết tâm làm nên lịch sử bằng cách giành chức vô địch lần đầu tiên.
Học từ này tại Lingoland