make fun of
US /meɪk fʌn əv/
UK /meɪk fʌn əv/

1.
chế giễu, trêu chọc
to tease or mock someone or something in a playful or unkind way
:
•
The children started to make fun of his new haircut.
Những đứa trẻ bắt đầu chế giễu kiểu tóc mới của anh ấy.
•
It's not nice to make fun of people's accents.
Không nên chế nhạo giọng nói của người khác.