Nghĩa của từ "make a clean breast of" trong tiếng Việt.
"make a clean breast of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
make a clean breast of
US /meɪk ə kliːn brest əv/
UK /meɪk ə kliːn brest əv/

Thành ngữ
1.
thú nhận tất cả, khai thật
to confess fully, especially about something bad or illegal that one has done
Ví dụ:
•
He decided to make a clean breast of it and tell his parents about the broken vase.
Anh ấy quyết định thú nhận tất cả và kể cho bố mẹ nghe về chiếc bình bị vỡ.
•
It's better to make a clean breast of your mistakes now than to let them fester.
Tốt hơn hết là thú nhận tất cả những sai lầm của bạn ngay bây giờ hơn là để chúng trở nên tồi tệ hơn.
Học từ này tại Lingoland