Nghĩa của từ "major league" trong tiếng Việt.

"major league" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

major league

US /ˌmeɪdʒər ˈliːɡ/
UK /ˌmeɪdʒər ˈliːɡ/
"major league" picture

Danh từ

1.

Giải đấu lớn, Giải bóng chày chuyên nghiệp hàng đầu

the highest level of professional baseball in the United States and Canada, consisting of the National League and the American League

Ví dụ:
He dreams of playing in the Major League someday.
Anh ấy mơ ước được chơi ở Giải đấu lớn một ngày nào đó.
The team signed a new pitcher from the Major League.
Đội đã ký hợp đồng với một vận động viên ném bóng mới từ Giải đấu lớn.

Tính từ

1.

tầm cỡ, hàng đầu

of or relating to the highest level of a sport or activity

Ví dụ:
This project is a major league undertaking.
Dự án này là một công việc tầm cỡ.
She's a major league talent in her field.
Cô ấy là một tài năng hàng đầu trong lĩnh vực của mình.
Học từ này tại Lingoland