Nghĩa của từ magnetic trong tiếng Việt.
magnetic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
magnetic
US /mæɡˈnet̬.ɪk/
UK /mæɡˈnet̬.ɪk/

Tính từ
1.
từ tính
having the properties of a magnet; able to attract iron or steel.
Ví dụ:
•
The compass needle is magnetic.
Kim la bàn có từ tính.
•
Some rocks are naturally magnetic.
Một số loại đá có từ tính tự nhiên.
Từ đồng nghĩa:
2.
thu hút, mê hoặc
exercising a powerful attraction; captivating.
Ví dụ:
•
Her personality is incredibly magnetic.
Tính cách của cô ấy vô cùng thu hút.
•
He has a magnetic presence that draws people to him.
Anh ấy có một sự hiện diện thu hút khiến mọi người bị cuốn hút.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: