Nghĩa của từ maggot trong tiếng Việt.

maggot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

maggot

US /ˈmæɡ.ət/
UK /ˈmæɡ.ət/
"maggot" picture

Danh từ

1.

giòi, ấu trùng

a soft-bodied legless larva, especially of a fly, found in decaying matter

Ví dụ:
The rotten meat was crawling with maggots.
Miếng thịt thối rữa bò đầy giòi.
He used maggots as bait for fishing.
Anh ấy dùng giòi làm mồi câu cá.
Từ đồng nghĩa:
2.

giòi bọ, kẻ đáng khinh

(informal, derogatory) a contemptible person

Ví dụ:
Get out of my sight, you little maggot!
Cút khỏi mắt ta, đồ giòi bọ!
He called his opponent a worthless maggot.
Anh ta gọi đối thủ của mình là một kẻ giòi bọ vô dụng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland