Nghĩa của từ vermin trong tiếng Việt.

vermin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

vermin

US /ˈvɝː.mɪn/
UK /ˈvɝː.mɪn/
"vermin" picture

Danh từ

1.

động vật gây hại, côn trùng gây hại

wild animals that are believed to be harmful to crops, farm animals, or game, or that carry disease, e.g., rodents, insects, or birds

Ví dụ:
The farmer used traps to control the vermin in his barn.
Người nông dân đã dùng bẫy để kiểm soát động vật gây hại trong chuồng của mình.
Rats and mice are considered vermin.
Chuột cống và chuột nhắt được coi là động vật gây hại.
Từ đồng nghĩa:
2.

sâu bọ, kẻ đê tiện

contemptible people

Ví dụ:
He called the protesters vermin.
Anh ta gọi những người biểu tình là đồ sâu bọ.
The city was plagued by criminal vermin.
Thành phố bị hoành hành bởi những kẻ sâu bọ tội phạm.
Học từ này tại Lingoland